Thực đơn
Hummus Dinh dưỡngGiá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 695 kJ (166 kcal) |
14.3 | |
9.6 | |
7.9 | |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Hummus giàu sắt và vitamin C và chứa một lượng đáng kể folate và vitamin B6.[13] Đậu chickpeas là nguồn dinh dưỡng giàu protein và chất xơ; xốt tahini phần nhiều chứa hạt mè, vốn rất giàu amino axít methionine. Dựa trên công thức, hummus chứa một lượng không xác định chất béo không bão hòa đơn.[14] Hummus hữu dụng cho người ăn chay và ăn kiêng, nó đóng vai trò nguồn đạm khi ăn với bánh mì.
Thực đơn
Hummus Dinh dưỡngLiên quan
HummusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hummus http://www.bbc.com/vietnamese/vert-tra-42650949 http://www.haaretz.com/news/lebanese-to-israel-han... http://momentmag.com/moment/issues/2011/04/hummus.... http://www.nutritiondata.com/facts-C00001-01c2191.... http://www.telegraph.co.uk/news/worldnews/middleea... http://www.thetimes.co.za/PrintEdition/Lifestyle/A... https://www.usatoday.com/news/world/2008-10-07-leb... https://fdc.nal.usda.gov https://web.archive.org/web/20081120220004/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Hummus...